🌟 생전 가도[가야]

1. 아무리 오랜 시간이 지나도.

1. HẾT ĐỜI, CẢ ĐỜI, SUỐT ĐỜI: Cho dù thời gian lâu có qua đi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그녀는 생전 가도 화장을 하지 않았다.
    She never wore makeup in her lifetime.
  • Google translate 민준이는 생전 가야 먼저 인사를 하는 경우가 없었다.
    Min-joon had never said hello first when he was alive.

생전 가도[가야]: even if one's life ends,生前行っても。いつまでも,même si toute sa vie s'est écoulée,que pase en vida,طوال حياته,,hết đời, cả đời, suốt đời,(ป.ต.)แม้ว่า(ทั้งที่)ช่วงที่มีชีวิตอยู่จะผ่านไปก็ ; ไม่ว่าจะผ่านไปนานแค่ไหน, ไม่ว่าจะนานเพียงใด,,,死也不,

💕Start 생전가도가야 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tìm đường (20) Nghệ thuật (23) Ngôn ngữ (160) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả trang phục (110) Tâm lí (191) Giáo dục (151) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thông tin địa lí (138) Sức khỏe (155) Sinh hoạt công sở (197) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Đời sống học đường (208) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi món (132) Diễn tả vị trí (70) Mối quan hệ con người (52) Cảm ơn (8) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Triết học, luân lí (86) Thời tiết và mùa (101)